Đọc nhanh: 强制施行 (cường chế thi hành). Ý nghĩa là: cưỡng hành.
强制施行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强制施行
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 强制执行
- cưỡng chế chấp hành.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 制定 措施 用于 应对 突发 情况
- Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
强›
施›
行›