Đọc nhanh: 施粥舍饭 (thi chúc xá phạn). Ý nghĩa là: bố thí và gạo (thành ngữ).
施粥舍饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bố thí và gạo (thành ngữ)
to provide alms and rice (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施粥舍饭
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 我 向 别人 施舍 物质
- Cô ấy bố thí vật chất cho người khác.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 舍友 们 一起 做 晚饭
- Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.
- 他 默默地 施舍 了 钱
- Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 她 经常 施舍 给 孤儿
- Cô ấy thường quyên góp cho trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
粥›
舍›
饭›