Đọc nhanh: 方术 (phương thuật). Ý nghĩa là: phương thuật; phương kỹ (tên gọi chung các nghề y, chiêm tinh, chiêm bốc, xem tướng...).
方术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương thuật; phương kỹ (tên gọi chung các nghề y, chiêm tinh, chiêm bốc, xem tướng...)
旧时指医、卜、星、相、炼丹等技术;方技
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方术
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 滇剧 是 地方 艺术
- Điền kịch là nghệ thuật địa phương.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 想 出 一个 手术 治疗 方案
- Tôi muốn bạn đưa ra một kế hoạch điều trị phẫu thuật.
- 他 追求 创新 的 技术 方案
- Anh ấy tìm kiếm giải pháp công nghệ đổi mới.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
术›