Đọc nhanh: 方程式 (phương trình thức). Ý nghĩa là: phương trình. Ví dụ : - 我不会解这个方程式. Tôi không biết cách giải phương trình này.. - 这个方程式中的x代表什麽? Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?
方程式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương trình
表示两个数学式 (如两个数、函数、量、运算) 之间相等的一种式子,通常在两者之间有一等号 (=)
- 我 不会 解 这个 方程式
- Tôi không biết cách giải phương trình này.
- 这个 方程式 中 的 x 代表 什 麽
- Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方程式
- 方程式
- Dạng phương trình.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 这道 方程式 不易 图解
- Phương trình này không dễ để vẽ biểu đồ.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 我 不会 解 这个 方程式
- Tôi không biết cách giải phương trình này.
- 他 一直 在 努力 解 这个 方程式
- Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.
- 这个 方程式 中 的 x 代表 什 麽
- Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?
- 他 的 处理 方式 得当
- Cách xử lý của anh ấy rất thoả đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
方›
程›