Đọc nhanh: 呈送 (trình tống). Ý nghĩa là: tặng, kết xuất.
呈送 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tặng
to present
✪ 2. kết xuất
to render
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈送
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
- 他们 都 是 送信 的 人
- Họ đều là người đưa thư.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
送›