Đọc nhanh: 不送气 (bất tống khí). Ý nghĩa là: không bật hơi.
不送气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không bật hơi
语音学上指发辅音时没有显著的气流出来也叫不吐气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不送气
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
气›
送›