Đọc nhanh: 保送 (bảo tống). Ý nghĩa là: cử đi học; cử; tuyển thẳng. Ví dụ : - 保送留学生 cử lưu học sinh đi học
保送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cử đi học; cử; tuyển thẳng
由机关、学校、团体等保荐去学习
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保送
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
送›