Đọc nhanh: 断线后辅助压脚动作 (đoạn tuyến hậu phụ trợ áp cước động tá). Ý nghĩa là: Thao tác tiếp theo của chân vịt phụ sau khi đứt chỉ.
断线后辅助压脚动作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thao tác tiếp theo của chân vịt phụ sau khi đứt chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断线后辅助压脚动作
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 明确 了 替代 医学 辅助 现代医学 的 作用
- Vai trò của thuốc thay thế trong việc hỗ trợ y học hiện đại đã được làm rõ.
- 运动 可以 帮助 消除 压力
- ập thể dục có thể giúp giảm stress.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
助›
压›
后›
断›
线›
脚›
辅›