Đọc nhanh: 断死 (đoạn tử). Ý nghĩa là: quyết tử. Ví dụ : - 初步推断死者包括两名阿拉巴马州州警 Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
断死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết tử
定死无疑,下决心战死
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断死
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 死亡 断气
- chết; tắt thở
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
死›