Đọc nhanh: 果实散播 (quả thực tán bá). Ý nghĩa là: phân tán trái cây.
果实散播 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân tán trái cây
fruit dispersal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果实散播
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 翅果 是 一种 风播 果实
- Quả cánh là một loại quả phát tán nhờ gió.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 他 耐心 地 观察 实验 结果
- Anh ấy kiên nhẫn quan sát kết quả thí nghiệm
- 今年 的 果园 果实 丰满
- Năm nay, vườn cây trái đầy quả.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 其实 , 我 早就 知道 这个 结果 了
- Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.
- 实验 揭示 了 新药 的 效果
- Thí nghiệm đã cho thấy hiệu quả của thuốc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
播›
散›
果›