Đọc nhanh: 教学挂图 (giáo học quải đồ). Ý nghĩa là: Bản đồ treo tường, poster (dùng để dạy học).
教学挂图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bản đồ treo tường, poster (dùng để dạy học)
挂图,是教学的“道具”之一。在课堂上的主要用途,是直观地印证、解释课文的某些内容。挂起来看的大幅展示课堂知识的图片就是教学挂图。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教学挂图
- 教学 挂图
- bản đồ treo tường để dạy học.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 他 喜欢 周末 去 图书馆 学习
- Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
学›
挂›
教›