Đọc nhanh: 求救 (cầu cứu). Ý nghĩa là: cầu cứu. Ví dụ : - 她向她父亲喊叫求救。 Cô ấy hét lên cầu cứu từ cha.
求救 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu cứu
请求援救 (多用于遇到灾难和危险时)
- 她 向 她 父亲 喊叫 求救
- Cô ấy hét lên cầu cứu từ cha.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求救
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 我 祈求 你 拯救 卡特 · 赖特 于 死刑
- Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 与 要求 不 相符合
- Không phù hợp với yêu cầu.
- 求救 你 了 , 放过 我 吧
- cầu xin bạn đó, tha cho tôi nhé
- 她 向 她 父亲 喊叫 求救
- Cô ấy hét lên cầu cứu từ cha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
求›