Đọc nhanh: 救难船 (cứu nan thuyền). Ý nghĩa là: thuyền cứu nạn; tàu kéo; tàu cứu nạn.
救难船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền cứu nạn; tàu kéo; tàu cứu nạn
用来援救航行失事船只的船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救难船
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
- 那位 船长 被 免除 了 因 船只 失事 而 遭致 的 非难 和 罪责
- Người thuyền trưởng đó đã được miễn trách nhiệm và trách nhiệm phạm tội do tai nạn của con tàu.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 小船 溯水 艰难 前行
- Thuyền nhỏ đi ngược dòng nước tiến lên một cách khó khăn.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
船›
难›