Đọc nhanh: 药可治病不可救命 (dược khả trị bệnh bất khả cứu mệnh). Ý nghĩa là: Thuốc chữa được bệnh; không cứu được mệnh.
药可治病不可救命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc chữa được bệnh; không cứu được mệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药可治病不可救命
- 芷 可 入药 能 治病
- Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 医生 说 病情 不可救药
- Bác sĩ nói tình trạng bệnh không thể cứu vãn.
- 这种 病 已 不可救药
- Căn bệnh này đã không thể cứu chữa.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
命›
救›
治›
病›
药›