Đọc nhanh: 送命 (tống mệnh). Ý nghĩa là: toi mạng; mất mạng.
送命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toi mạng; mất mạng
丧失性命 (含不值得的意思)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送命
- 断送 了 性命
- toi mạng
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
- 母亲 送给 我们 的 礼物 是 命生
- Quà tặng mà mẹ gửi tặng cho chúng ta là sinh mệnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
送›