Đọc nhanh: 边际效用 (biên tế hiệu dụng). Ý nghĩa là: Marginal utility Lợi ích cận biên.
边际效用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Marginal utility Lợi ích cận biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际效用
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 国际 单位制 世界 通用
- đơn vị đo lường quốc tế dùng phổ biến cho cả thế giới.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
用›
边›
际›