Đọc nhanh: 效用可能性曲线 (hiệu dụng khả năng tính khúc tuyến). Ý nghĩa là: Utility of possibility curve Đường khả năng thoả dụng điểm.
效用可能性曲线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Utility of possibility curve Đường khả năng thoả dụng điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效用可能性曲线
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 我们 必须 排除 这个 可能性
- Chúng ta phải loại bỏ khả năng này.
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
性›
效›
曲›
用›
线›
能›