Đọc nhanh: 边际效用递减律 (biên tế hiệu dụng đệ giảm luật). Ý nghĩa là: Law of diminishing marginal utility Qui luật lợi ích cận biên giảm dần trong tiếng Anh.
边际效用递减律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Law of diminishing marginal utility Qui luật lợi ích cận biên giảm dần trong tiếng Anh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际效用递减律
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 国际 长途 的 费用 通常 比较 高
- Các cuộc gọi đường dài quốc tế thường đắt hơn.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 你 运用 时间 的 效率 可能 不够
- Bạn có thể không sử dụng thời gian của mình đủ hiệu quả
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 公司 使用 模具 提高效率
- Công ty dùng khuôn để nâng cao hiệu suất.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
律›
效›
用›
边›
递›
际›