Đọc nhanh: 效尤 (hiệu vưu). Ý nghĩa là: bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theo, học, noi. Ví dụ : - 以儆效尤。 răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
效尤 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theo
明知别人的行为是错误的而照样去做
- 以儆效尤
- răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
✪ 2. học
模仿 (别人的方法、式样等)
✪ 3. noi
从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效尤
- 以儆效尤
- răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 这种 做法 不 值得 效尤
- Cách làm này không đáng được bắt chước.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 尤效 ( 模仿 别人 做 坏事 )
- bắt chước điều xấu; học theo cái xấu.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尤›
效›