Đọc nhanh: 基数效用 (cơ số hiệu dụng). Ý nghĩa là: Cardinal utility Lợi ích đo được.
基数效用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cardinal utility Lợi ích đo được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基数效用
- 基于 数据分析 , 做 了 决策
- Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.
- 发挥 效用
- phát huy hiệu lực và tác dụng.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他 用 指头 数钱
- Anh ấy dùng ngón tay đếm tiền.
- 他 用 脑筋 解决 了 数学题
- Anh ấy dùng trí nhớ để giải quyết bài toán.
- 公司 使用 模具 提高效率
- Công ty dùng khuôn để nâng cao hiệu suất.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 她 喜欢 在 做 按摩 时 使用 精油 , 效果 特别 好
- Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
效›
数›
用›