效忠 xiàozhōng
volume volume

Từ hán việt: 【hiệu trung】

Đọc nhanh: 效忠 (hiệu trung). Ý nghĩa là: tận hiến; thành tâm cống hiến sức lực. Ví dụ : - 效忠于祖国。 thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.

Ý Nghĩa của "效忠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

效忠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tận hiến; thành tâm cống hiến sức lực

全心全意地出力

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiào 忠于祖国 zhōngyúzǔguó

    - thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效忠

  • volume volume

    - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • volume volume

    - 效忠 xiàozhōng 皇室 huángshì

    - thần phục triều đình

  • volume volume

    - xiào 忠于祖国 zhōngyúzǔguó

    - thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.

  • volume volume

    - 人民 rénmín duì 祖国 zǔguó 忠诚 zhōngchéng

    - Nhân dân trung thành với tổ quốc.

  • volume volume

    - 骑士 qíshì men 宣誓 xuānshì 至死 zhìsǐ 效忠 xiàozhōng

    - Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng men 宣誓 xuānshì 效忠国家 xiàozhōngguójiā

    - Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 生产线 shēngchǎnxiàn 效率 xiàolǜ jiào

    - Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.

  • volume volume

    - 仆愿 pūyuàn wèi nín xiào 犬马 quǎnmǎ

    - Ta nguyện vì ngài cống hiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao