Đọc nhanh: 效忠 (hiệu trung). Ý nghĩa là: tận hiến; thành tâm cống hiến sức lực. Ví dụ : - 效忠于祖国。 thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.
效忠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận hiến; thành tâm cống hiến sức lực
全心全意地出力
- 效 忠于祖国
- thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效忠
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 效忠 皇室
- thần phục triều đình
- 效 忠于祖国
- thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 人民 对 祖国 忠诚
- Nhân dân trung thành với tổ quốc.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 士兵 们 宣誓 效忠国家
- Các binh sĩ tuyên thệ trung thành với quốc gia.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忠›
效›