自流 zìliú
volume volume

Từ hán việt: 【tự lưu】

Đọc nhanh: 自流 (tự lưu). Ý nghĩa là: tự chảy, buông trôi; để mặc; bỏ mặc. Ví dụ : - 自流井 giếng tự chảy. - 自流灌溉 tưới nước tự chảy (tưới nước bằng nguồn nước trên cao đổ xuống). - 放任自流 bỏ mặc cho tự do phát triển.

Ý Nghĩa của "自流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tự chảy

自动地流

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自流井 zìliújǐng

    - giếng tự chảy

  • volume volume

    - 自流灌溉 zìliúguàngài

    - tưới nước tự chảy (tưới nước bằng nguồn nước trên cao đổ xuống)

✪ 2. buông trôi; để mặc; bỏ mặc

比喻在缺乏领导的情况下自由发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 放任自流 fàngrènzìliú

    - bỏ mặc cho tự do phát triển.

  • volume volume

    - 听其自流 tīngqízìliú

    - bỏ mặc; mặc kệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自流

  • volume volume

    - shuǐ 自动 zìdòng 地流 dìliú dào 田里 tiánlǐ

    - nước tự chảy vào ruộng

  • volume volume

    - 流量 liúliàng 套餐 tàocān 每个 měigè yuè 自动 zìdòng 续费 xùfèi

    - Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 流露 liúlù 自卑感 zìbēigǎn

    - Đừng để lộ ra cảm giác tự ti

  • volume volume

    - 放任自流 fàngrènzìliú

    - mặc kệ; cứ để tự nhiên.

  • volume volume

    - 目光 mùguāng 流露 liúlù 自豪 zìháo

    - Ánh mắt đó bộc lộ tự hào.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 自建房 zìjiànfáng shì 我国 wǒguó 传统 chuántǒng 建造 jiànzào 方式 fāngshì de 主流 zhǔliú

    - Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi

  • volume volume

    - yòng 自来水 zìláishuǐ 龙头 lóngtóu 流出 liúchū de 凉水 liángshuǐ 把手 bǎshǒu 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao