Đọc nhanh: 自流 (tự lưu). Ý nghĩa là: tự chảy, buông trôi; để mặc; bỏ mặc. Ví dụ : - 自流井 giếng tự chảy. - 自流灌溉 tưới nước tự chảy (tưới nước bằng nguồn nước trên cao đổ xuống). - 放任自流 bỏ mặc cho tự do phát triển.
自流 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự chảy
自动地流
- 自流井
- giếng tự chảy
- 自流灌溉
- tưới nước tự chảy (tưới nước bằng nguồn nước trên cao đổ xuống)
✪ 2. buông trôi; để mặc; bỏ mặc
比喻在缺乏领导的情况下自由发展
- 放任自流
- bỏ mặc cho tự do phát triển.
- 听其自流
- bỏ mặc; mặc kệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自流
- 水 自动 地流 到 田里
- nước tự chảy vào ruộng
- 流量 套餐 每个 月 自动 续费
- Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 那 目光 流露 自豪
- Ánh mắt đó bộc lộ tự hào.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 自建房 是 我国 传统 建造 方式 的 主流
- Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
自›