Đọc nhanh: 任其自流 (nhiệm kì tự lưu). Ý nghĩa là: để mặc.
任其自流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để mặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任其自流
- 听其自流
- bỏ mặc; mặc kệ.
- 不要 流露 自卑感
- Đừng để lộ ra cảm giác tự ti
- 放任自流
- mặc kệ; cứ để tự nhiên.
- 他 总是 逃避 自己 的 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 放任自流
- bỏ mặc cho tự do phát triển.
- 现在 有 了 这个 好 的 开端 , 我们 就 任其自然 吧
- Bây giờ chúng ta đã có sự khởi đầu tốt đẹp này, hãy cứ để nó diễn ra theo cách tự nhiên đi.
- 他们 完成 任务 后 各自 离开 了
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
其›
流›
自›