Đọc nhanh: 放哨 (phóng tiêu). Ý nghĩa là: canh gác; đi tuần; tuần tra. Ví dụ : - 民兵轮着班放哨。 dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
放哨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh gác; đi tuần; tuần tra
站岗或巡逻
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放哨
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一摞 书 放在 角落里
- Một chồng sách được đặt ở trong góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哨›
放›