Đọc nhanh: 撒手锏 (tát thủ giản). Ý nghĩa là: giở trò; giở ngón.
撒手锏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giở trò; giở ngón
旧小说中指厮杀时出其不意地用锏投掷敌手的招数,比喻最关键的时刻使出最拿手的招数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒手锏
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 摔倒 了
- Bố vừa buông tay, tôi liền ngã xuống.
- 爸爸 一 撒手 , 我 就 自己 跑 了
- Bố vừa buông tay, tôi tự chạy đi luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
撒›
锏›