撒腿 sātuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tát thối】

Đọc nhanh: 撒腿 (tát thối). Ý nghĩa là: ba chân bốn cẳng; ù té chạy; chạy thẳng. Ví dụ : - 他听说哥哥回来了撒腿就往家里跑。 hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.

Ý Nghĩa của "撒腿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

撒腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ba chân bốn cẳng; ù té chạy; chạy thẳng

放开脚步 (跑)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 哥哥 gēge 回来 huílai le 撒腿 sātuǐ jiù wǎng 家里 jiālǐ pǎo

    - hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒腿

  • volume volume

    - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn 风势 fēngshì duì 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn dūn le tuǐ

    - Anh ấy vô tình bị sái chân.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn dào le tuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.

  • volume volume

    - 撒开 sākāi tuǐ 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy vung chân chạy thục mạng.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī xiū 总是 zǒngshì 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.

  • volume volume

    - 为了 wèile 逃避责任 táobìzérèn ér 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 哥哥 gēge 回来 huílai le 撒腿 sātuǐ jiù wǎng 家里 jiālǐ pǎo

    - hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Sā , Sǎ
    • Âm hán việt: Tát , Tản
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTBK (手廿月大)
    • Bảng mã:U+6492
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Tuǐ
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:ノフ一一フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYAV (月卜日女)
    • Bảng mã:U+817F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao