Đọc nhanh: 撒腿 (tát thối). Ý nghĩa là: ba chân bốn cẳng; ù té chạy; chạy thẳng. Ví dụ : - 他听说哥哥回来了,撒腿就往家里跑。 hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
撒腿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba chân bốn cẳng; ù té chạy; chạy thẳng
放开脚步 (跑)
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒腿
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 不 小心 踢 到 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận đá vào chân.
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 他 不知 羞 , 总是 撒谎
- Anh ta không biết nhục, luôn nói dối.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撒›
腿›