Đọc nhanh: 撒手闭眼 (tát thủ bế nhãn). Ý nghĩa là: không liên quan gì thêm đến một vấn đề (thành ngữ).
撒手闭眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không liên quan gì thêm đến một vấn đề (thành ngữ)
to have nothing further to do with a matter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒手闭眼
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 我 就 想 把 眼睛 闭上
- Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 他 不 小心 撒手 了
- Anh ấy vô tình buông tay.
- 他用 手 揉 了 眼睛
- Anh ấy dùng tay dụi mắt.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
撒›
眼›
闭›