Đọc nhanh: 摄生 (nhiếp sinh). Ý nghĩa là: giữ sức khoẻ.
摄生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ sức khoẻ
保养身体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 老人 注意 摄生
- Người già chú ý điều dưỡng sức khỏe.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摄›
生›