Đọc nhanh: 摄食 (nhiếp thực). Ý nghĩa là: kiếm mồi; kiếm thức ăn; bắt mồi.
摄食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm mồi; kiếm thức ăn; bắt mồi
摄取食物 (多指动物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摄食
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 摄取 食物
- hấp thu thức ăn.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摄›
食›