Đọc nhanh: 肉搏 (nhụ bác). Ý nghĩa là: vật lộn; đánh tay không; đánh bằng kiếm; giáp lá cà; sáp lá cà; sát lá-cà; xáp lá cà, xáp trận. Ví dụ : - 战士们用刺刀跟敌人肉搏。 các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
肉搏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật lộn; đánh tay không; đánh bằng kiếm; giáp lá cà; sáp lá cà; sát lá-cà; xáp lá cà
徒手或用短兵器搏斗
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
✪ 2. xáp trận
纷乱、没有明确目标或计划的攻战或斗殴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉搏
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 今天 晚上 我们 去 吃 烤肉
- Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搏›
⺼›
肉›