Đọc nhanh: 全文 (toàn văn). Ý nghĩa là: toàn bộ văn bản, toàn văn. Ví dụ : - 我找到了全文 Tôi đã tìm thấy toàn bộ văn bản.
全文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toàn bộ văn bản
entire text
✪ 2. toàn văn
full text
- 我 找到 了 全文
- Tôi đã tìm thấy toàn bộ văn bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全文
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 文件 已经 全部 发送 了
- Tài liệu đã được gửi đi hết.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 请 将 文件 寄挂号信 , 以 确保安全 送达
- Vui lòng gửi tài liệu bằng thư bảo đảm để đảm bảo gửi đến an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
文›