Đọc nhanh: 彩绘 (thải hội). Ý nghĩa là: hoa văn màu; hình vẽ màu (hình vẽ màu trên đồ dùng, nhà cửa), tô màu; vẽ màu; sơn vẽ; dùng màu để vẽ. Ví dụ : - 这次出土的陶器都有朴素的彩绘。 đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản. - 古老建筑已彩绘一新。 toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại
彩绘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa văn màu; hình vẽ màu (hình vẽ màu trên đồ dùng, nhà cửa)
器物、建筑物等上的彩色图画
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
✪ 2. tô màu; vẽ màu; sơn vẽ; dùng màu để vẽ
用彩色绘画
- 古老 建筑 已 彩绘 一新
- toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩绘
- 古老 建筑 已 彩绘 一新
- toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 这次 出土 的 陶器 都 有 朴素 的 彩绘
- đồ gốm đào được lần này toàn là gốm màu đơn giản
- 今天下午 有 一次 彩排
- Chiều nay có một buổi tổng duyệt.
- 鲜明 的 色彩 吸引 了 大家
- Màu sắc nổi bật thu hút mọi người.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
绘›