Đọc nhanh: 标绘 (tiêu hội). Ý nghĩa là: đánh dấu; ghi dấu.
标绘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh dấu; ghi dấu
标示绘制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标绘
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
- 他 从小 就 喜欢 绘画
- Anh ấy thích vẽ từ nhỏ.
- 他 一直 热爱 绘画 艺术
- Anh luôn yêu thích nghệ thuật hội họa.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 他们 推出 了 产品 的 商标
- Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
绘›