Đọc nhanh: 说话打掩护 (thuyết thoại đả yểm hộ). Ý nghĩa là: nói rào trước đón sau.
说话打掩护 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói rào trước đón sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话打掩护
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
- 别 打断 我 说话
- Đừng ngắt lời khi tôi nói.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 小 明 今天 给 我 打 了 四个 小时 的 电话 , 还 说 第二天 再 跟 我 聊天儿
- Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
护›
掩›
话›
说›