Đọc nhanh: 拨打 (bát đả). Ý nghĩa là: gọi; để gọi; để quay số. Ví dụ : - 请拨打这个号码。 Xin hãy gọi số này.. - 我会拨打紧急电话。 Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.. - 请拨打911寻求帮助。 Xin hãy gọi 911 để tìm sự giúp đỡ.
拨打 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi; để gọi; để quay số
按照通话号码,拨动话机上的号码盘或按数字键打电话
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 我会 拨打 紧急 电话
- Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.
- 请 拨打 911 寻求 帮助
- Xin hãy gọi 911 để tìm sự giúp đỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨打
- 请 拨打 这个 号码
- Xin hãy gọi số này.
- 请 拨打 911 寻求 帮助
- Xin hãy gọi 911 để tìm sự giúp đỡ.
- 我会 拨打 紧急 电话
- Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
- 看到 火苗 , 他们 立即 拨打 了 119
- Nhìn thấy ngọn lửa, họ liền gọi 119.
- 您 拨打 的 用户 暂时 无法 接通
- Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.
- 打牮拨 正 ( 房屋 倾斜 , 用长 木头 支起 弄 正 )
- chống nhà lên cho thẳng.
- 如果 您 需要 打 国际 直拨 电话 , 请 向前 台 询问
- Nếu bạn cần gọi điện thoại quốc tế, vui lòng hỏi lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
拨›