Đọc nhanh: 发行 (phát hành). Ý nghĩa là: phát hành. Ví dụ : - 他将发行一本新书。 Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.. - 公司会发行新产品。 Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.. - 他们发行了新的货币。 Họ đã phát hành tiền tệ mới.
发行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát hành
发出或出售新印制的出版物;货币;邮票等
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 公司 会 发行 新 产品
- Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发行
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 他 将 发行 一本 新书
- Anh ấy sẽ phát hành một cuốn sách mới.
- 他 的 行为 引发 了 不良后果
- Hành vi của anh ấy đã gây ra hậu quả xấu.
- 出发 前 记得 检查 行李
- Trước khi đi, đừng quên kiểm tra lại hành lý.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
行›