Đọc nhanh: 得很 (đắc ngận). Ý nghĩa là: rất (nhiều; tốt; v.v.). Ví dụ : - 他写字慢得很. Anh ấy viết chữ rất chậm.. - 今天他高兴得很. Hôm nay anh ấy rất vui.. - 这个女孩可怜得很. Cô bé này thật đáng thương.
得很 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất (nhiều; tốt; v.v.)
表示程度高
- 他 写字 慢得 很
- Anh ấy viết chữ rất chậm.
- 今天 他 高兴 得 很
- Hôm nay anh ấy rất vui.
- 这个 女孩 可怜 得 很
- Cô bé này thật đáng thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 得很
✪ 1. Tính từ + 得很
- 这个 问题 简单 得 很
- Vấn đề này rất đơn giản.
- 她 的 声音 柔和 得 很
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得很
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
很›
得›