Đọc nhanh: 损耗率 (tổn háo suất). Ý nghĩa là: Phần trăm hao hụt; tỷ lệ tiêu hao; tỷ lệ tổn thất. Ví dụ : - 你能估计下在加工过程中的材料损耗率吗? Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
损耗率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phần trăm hao hụt; tỷ lệ tiêu hao; tỷ lệ tổn thất
损耗率(scrap rate,SR):一个辅件在制造某个辅件的过程中,变成不良品的几率。同一子件用来生产不同父件时可能有不同的损耗率,因此定义在材料表BOM中。
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损耗率
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
率›
耗›