Đọc nhanh: 物质损耗 (vật chất tổn háo). Ý nghĩa là: hao mòn hữu hình; hao mòn vật chất.
物质损耗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao mòn hữu hình; hao mòn vật chất
指机器、厂房等固定资产由于使用或自然力作用(生锈腐烂)而引起的损耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物质损耗
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 变质 从 一种 物质 向 另 一种 物质 的 转化
- Quá trình biến chất là quá trình chuyển đổi từ một chất thành một chất khác.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 你 这 有 不 含 麸质 的 食物 吗
- Bạn có thứ gì không chứa gluten không?
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 口述 历史 属于 非 物质 文化
- Lịch sử truyền miệng là văn hóa phi vật thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
物›
耗›
质›