Đọc nhanh: 有形损耗 (hữu hình tổn háo). Ý nghĩa là: sự hao mòn hữu hình.
有形损耗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự hao mòn hữu hình
指机器、厂房等固定资产由于使用或自然力作用 (生锈、腐烂) 而引起的损耗也叫物质损耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有形损耗
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 他 的 左 颞叶 部有 动脉 畸形
- Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.
- 利润 今年 有所 损降
- Lợi nhuận năm nay có sự giảm xuống.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
损›
有›
耗›