Đọc nhanh: 无形损耗 (vô hình tổn háo). Ý nghĩa là: hao tổn vô hình; tổn thất vô hình (máy móc, thiết bị...).
无形损耗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao tổn vô hình; tổn thất vô hình (máy móc, thiết bị...)
指机器、设备等固定资产由于科学技术进步而引起的贬值也叫精神损耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无形损耗
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 无名 损失
- tổn thất vô cớ.
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 我 无法形容 这里 的 美
- Tôi không thể miêu tả được vẻ đẹp của nơi đây.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
损›
无›
耗›