Đọc nhanh: 短路损耗 (đoản lộ tổn háo). Ý nghĩa là: Tổn hao ngắt mạch.
短路损耗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổn hao ngắt mạch
短路损耗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短路损耗
- 耗损 精神
- hao tổn tinh thần
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 那 路程 耗费 许多 时
- Lộ trình đó tốn rất nhiều thời gian.
- 路上 给我发 短信 吧
- Trên đường nhớ nhắn tin cho mình.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
短›
耗›
路›