Đọc nhanh: 脑损伤 (não tổn thương). Ý nghĩa là: tổn thương não. Ví dụ : - 口气要像不想要脑损伤的人 Nói như người không muốn hại não.
脑损伤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổn thương não
brain damage
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑损伤
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 这个 孩子 头部 受过伤 , 大脑 有些 迟钝
- Đứa trẻ đó đầu bị chấn thương nên đầu óc hơi chậm chạp.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 打骂 孩子 , 会 损伤 他们 的 自尊心
- Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
- 你 在 这样 弱 的 光线 下 看书 会 损伤 视力 的
- Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
损›
脑›