Đọc nhanh: 损益 (tổn ích). Ý nghĩa là: tăng giảm, thua thiệt; lợi thiệt; lỗ lãi; tổn ích. Ví dụ : - 损益相抵。 lợi thiệt ngang nhau.
损益 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tăng giảm
减少和增加
✪ 2. thua thiệt; lợi thiệt; lỗ lãi; tổn ích
赔和赚;盈亏
- 损益相抵
- lợi thiệt ngang nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损益
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 损益相抵
- lợi thiệt ngang nhau.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 古语 说 , 满招损 , 谦受益
- người xưa có nói, kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
益›