Đọc nhanh: 挟带 (tiệp đới). Ý nghĩa là: mang theo, mang trên người của một người, mang theo bí mật.
挟带 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mang theo
to carry along
✪ 2. mang trên người của một người
to carry on one's person
✪ 3. mang theo bí mật
to carry secretly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挟带
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不要 用 那件事 来 要挟 我
- Đừng có đem chuyện đó để uy hiếp tôi.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
挟›