guà
volume volume

Từ hán việt: 【quải】

Đọc nhanh: (quải). Ý nghĩa là: treo; móc; quặc; ngoắc, cúp; đặt; ngắt; tắt (điện thoại), nối máy; gọi (điện thoại). Ví dụ : - 墙上挂着一幅世界地图。 Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.. - 一轮明月挂在天上。 Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.. - 电话先不要挂等我查一下。 Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. treo; móc; quặc; ngoắc

借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 世界地图 shìjièdìtú

    - Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè guà zài 天上 tiānshàng

    - Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.

✪ 2. cúp; đặt; ngắt; tắt (điện thoại)

把耳机放回电话机上使电路断开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电话 diànhuà xiān 不要 búyào guà děng 我查 wǒchá 一下 yīxià

    - Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.

  • volume volume

    - 一气之下 yíqìzhīxià guà le 电话 diànhuà

    - Cô ấy tức giận cúp điện thoại.

✪ 3. nối máy; gọi (điện thoại)

指交换机接通电话,也指打电话

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng guà 总务科 zǒngwùkē

    - Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.

  • volume volume

    - gěi 防汛 fángxùn 指挥部 zhǐhuībù 挂个 guàgè 电话 diànhuà

    - Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.

✪ 4. trượt môn

考试没有达到通过的标准

Ví dụ:
  • volume volume

    - 数学 shùxué guà le yào 重考 zhòngkǎo

    - Tớ trượt môn toán rồi, giờ phải thi lại.

  • volume volume

    - 哲学 zhéxué guà le

    - Tôi trượt môn triết học.

✪ 5. đăng ký; ghi tên; báo

登记

Ví dụ:
  • volume volume

    - guà 一个 yígè hào

    - Đăng ký số thứ tự.

  • volume volume

    - guà 下名 xiàmíng 参加 cānjiā 活动 huódòng

    - Đăng ký tên tham gia hoạt động.

✪ 6. vướng; mắc phải; mắc kẹt

钩住;绊住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钉子 dīngzi 衣服 yīfú guà zhù le

    - Đinh vướng vào áo rồi.

  • volume volume

    - 风筝 fēngzhēng 挂到 guàdào 树上 shùshàng le

    - Con diều vướng vào cây rồi.

✪ 7. vấn vương; lo lắng; lo nghĩ (nội tâm)

(内心) 牵挂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì guà zhe 家里 jiālǐ de shì

    - Anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事总挂 shìzǒngguà zài 心上 xīnshàng

    - Chuyện này luôn vấn vương trong lòng tôi.

✪ 8. phủ; phủ lên (bề mặt của vật)

(物体表面) 蒙上;糊着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng guà le 一层 yīcéng 尘土 chéntǔ

    - Trên mặt phủ một lớp bụi.

  • volume volume

    - 瓦器 wǎqì 外面 wàimiàn guà 一层 yīcéng 釉子 yòuzi

    - Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.

✪ 9. án treo (án chưa quyết)

(案件等) 悬而未决

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 案子 ànzi hái guà zhe ne

    - Vụ án này vẫn chưa được quyết.

  • volume volume

    - de 案件 ànjiàn guà le

    - Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuỗi; tràng; cỗ; bánh

量词,多用于成套或成串的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一挂 yīguà 四轮 sìlún 大车 dàchē

    - Cỗ xe bốn bánh.

  • volume volume

    - 十多 shíduō guà 鞭炮 biānpào

    - Hơn mười tràng pháo

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Tân ngữ + 挂 + 在/到 + Địa điểm

Treo gì đó vào địa điểm nào

Ví dụ:
  • volume

    - 相机 xiàngjī guà zài 脖子 bózi shàng jiù 不会 búhuì diū le

    - Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.

  • volume

    - 一直 yìzhí guà zài 心上 xīnshàng

    - Anh luôn giữ em trong trái tim.

✪ 2. Địa điểm + 挂着 + Tân ngữ

trạng thái hoặc đối tượng của bị treo

Ví dụ:
  • volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 水墨画 shuǐmòhuà

    - Trên tường treo một bức tranh thuỷ mặc.

  • volume

    - 嘴角 zuǐjiǎo 总是 zǒngshì guà zhe xiào

    - Trên môi anh luôn nở nụ cười.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 挂 vs 吊

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều thể hiện trạng thái của động tác hoặc sự xuất hiện của động tác sau khi kết thúc.
Khác:
- Vật được "" là được treo lưo lửng trong không trung, còn vật được "" có thể được treo trong không trung, cũng có thể không phải trong không trung mà dựa vào tường, dựa vào cửa.
Đối tượng liên quan đến hai từ này cũng khác nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一身 yīshēn 挂碍 guàài

    - anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.

  • volume volume

    - 餐车 cānchē 已挂 yǐguà zài 末节 mòjié 车厢 chēxiāng shàng

    - Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).

  • volume volume

    - mǎi zhāng 水床 shuǐchuáng 还有 háiyǒu guà 起来 qǐlai de 装饰性 zhuāngshìxìng 武士刀 wǔshìdāo

    - Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.

  • volume volume

    - 受到 shòudào 一点儿 yīdiǎner 批评 pīpíng jiù 挂不住 guàbúzhù le

    - anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.

  • volume volume

    - 乜斜 miēxié zhe 眼睛 yǎnjing 眼角 yǎnjiǎo guà zhe 讥诮 jīqiào de 笑意 xiàoyì

    - anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.

  • volume volume

    - zài 学会 xuéhuì zhǐ guà 空名 kōngmíng 担任 dānrèn 具体 jùtǐ 职务 zhíwù

    - anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 准是 zhǔnshì 喝了酒 hēlejiǔ 脸上 liǎnshàng dōu 挂幌子 guàhuǎngzi le ( zhǐ 脸红 liǎnhóng )

    - anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.

  • volume volume

    - 嘴角 zuǐjiǎo 总是 zǒngshì guà zhe xiào

    - Trên môi anh luôn nở nụ cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Guà
    • Âm hán việt: Quải
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGG (手土土)
    • Bảng mã:U+6302
    • Tần suất sử dụng:Rất cao