Đọc nhanh: 电报挂号 (điện báo quải hiệu). Ý nghĩa là: số điện báo; mã số điện báo.
电报挂号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số điện báo; mã số điện báo
向当地电报局申请后编定的号码,用来代替申请单位的地址和名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电报挂号
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 你 需要 在 前台 挂号
- Bạn cần đăng ký tại quầy lễ tân.
- 他 生气 地挂 了 电话
- Anh ấy tức giận cúp điện thoại.
- 你 的 电话号码 是 多少
- Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
报›
挂›
电›