diào
volume volume

Từ hán việt: 【điếu】

Đọc nhanh: (điếu). Ý nghĩa là: treo; buộc, kéo lên; nâng; cẩu lên, lót; may chần; chần lông; chần bông. Ví dụ : - 门前吊着两盏红灯。 Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.. - 房上吊吊灯。 Trên phòng treo đèn chùm.. - 用绳吊物上高楼。 Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. treo; buộc

悬挂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门前 ménqián 吊着 diàozhe 两盏 liǎngzhǎn 红灯 hóngdēng

    - Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.

  • volume volume

    - fáng 上吊 shàngdiào 吊灯 diàodēng

    - Trên phòng treo đèn chùm.

✪ 2. kéo lên; nâng; cẩu lên

用绳子等系着向上提或向下放

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用绳 yòngshéng 吊物 diàowù shàng 高楼 gāolóu

    - Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.

  • volume volume

    - 起重机 qǐzhòngjī zài diào 重物 zhòngwù

    - Máy cẩu đang cẩu vật nặng.

✪ 3. lót; may chần; chần lông; chần bông

把皮桶子加面子或里子缝成衣服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • volume volume

    - máng zhe diào 那件 nàjiàn 皮衣 píyī

    - Cô ấy đang bận may chần chiếc áo da đó.

✪ 4. thu hồi; thu lại; thu về; rút về; lấy về

收回 (发出去的证件)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn diào 案卷 ànjuàn

    - Nhanh chóng rút hồ sơ.

  • volume volume

    - yào diào huí 文件 wénjiàn

    - Phải đi lấy văn kiện về.

✪ 5. viếng; phúng; phúng điếu; thăm hỏi

祭奠死者或对遭到丧事的人家、团体给予慰问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吊丧 diàosāng le

    - Anh ấy đi viếng tang.

  • volume volume

    - 前来 qiánlái 吊唁 diàoyàn 逝者 shìzhě

    - Đến thăm hỏi người qua đời.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cần trục

塔式起重机机身很高,像塔,有长臂可以在轨道上移动,工作面较大主要用于建筑工程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 塔吊 tǎdiào hěn gāo

    - Cần trục rất cao.

  • volume volume

    - 塔吊 tǎdiào zài diào 水泥 shuǐní

    - Cần trục đang kéo xi măng.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xâu; chuỗi

旧时钱币单位,一般是一千个制钱叫一吊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这有 zhèyǒu 一吊 yīdiào qián

    - Đây có một xâu tiền.

  • volume volume

    - shì 几吊 jǐdiào qián

    - Đó là mấy xâu tiền.

✪ 2. xâu

成串

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一吊 yīdiào suàn

    - Tôi mua một xâu tỏi.

  • volume volume

    - līn zhe 一吊 yīdiào 香蕉 xiāngjiāo

    - Anh ấy xách một xâu chuối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 吊着 + Tân ngữ

Treo/buộc cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - zài diào zhe huā

    - Cô ấy đang treo hoa.

  • volume

    - 爷爷 yéye 吊着 diàozhe 灯笼 dēnglóng

    - Ông treo đèn lồng.

✪ 2. 吊 + 起来/下来/上去/时间

Kéo lên/cẩu/nâng cái gì lên hay xuống

Ví dụ:
  • volume

    - 演员 yǎnyuán bèi diào le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Diễn viên đã bị kéo lên trên không 1 tiếng đồng hồ.

  • volume

    - 东西 dōngxī 吊上去 diàoshǎngqù

    - Cẩu đồ đạc lên.

✪ 3. Số từ + 吊 + Tân ngữ

Bao nhiêu xâu/chuỗi gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 五吊 wǔdiào 珍珠 zhēnzhū

    - Năm chuỗi ngọc trai.

  • volume

    - yǒu 一吊 yīdiào qián

    - Anh ta có một xâu tiền.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 挂 vs 吊

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều thể hiện trạng thái của động tác hoặc sự xuất hiện của động tác sau khi kết thúc.
Khác:
- Vật được "" là được treo lưo lửng trong không trung, còn vật được "" có thể được treo trong không trung, cũng có thể không phải trong không trung mà dựa vào tường, dựa vào cửa.
Đối tượng liên quan đến hai từ này cũng khác nhau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ā ruò 上吊 shàngdiào 自尽 zìjìn le

    - A Nhược treo cổ tự tử rồi

  • volume volume

    - 吊销 diàoxiāo 护照 hùzhào

    - Thu hồi hộ chiếu.

  • volume volume

    - 吊销 diàoxiāo 营业执照 yíngyèzhízhào

    - thu hồi giấy phép kinh doanh.

  • volume volume

    - 塔吊 tǎdiào zài diào 水泥 shuǐní

    - Cần trục đang kéo xi măng.

  • volume volume

    - 吊车 diàochē 挂钩 guàgōu

    - móc của cần cẩu.

  • volume volume

    - 前来 qiánlái 吊唁 diàoyàn 逝者 shìzhě

    - Đến thăm hỏi người qua đời.

  • volume volume

    - 吊扣 diàokòu 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - thu giữ bằng lái xe.

  • volume volume

    - 吊车 diàochē 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng 配有 pèiyǒu 联接 liánjiē zài 传送带 chuánsòngdài shàng de 吊桶 diàotǒng huò dòu 用来 yònglái 举起 jǔqǐ 材料 cáiliào

    - Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RLB (口中月)
    • Bảng mã:U+540A
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa