Đọc nhanh: 吊 (điếu). Ý nghĩa là: treo; buộc, kéo lên; nâng; cẩu lên, lót; may chần; chần lông; chần bông. Ví dụ : - 门前吊着两盏红灯。 Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.. - 房上吊吊灯。 Trên phòng treo đèn chùm.. - 用绳吊物上高楼。 Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.
吊 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. treo; buộc
悬挂
- 门前 吊着 两盏 红灯
- Trước cửa treo hai ngọn đèn đỏ.
- 房 上吊 吊灯
- Trên phòng treo đèn chùm.
✪ 2. kéo lên; nâng; cẩu lên
用绳子等系着向上提或向下放
- 用绳 吊物 上 高楼
- Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
✪ 3. lót; may chần; chần lông; chần bông
把皮桶子加面子或里子缝成衣服
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 她 忙 着 吊 那件 皮衣
- Cô ấy đang bận may chần chiếc áo da đó.
✪ 4. thu hồi; thu lại; thu về; rút về; lấy về
收回 (发出去的证件)
- 赶紧 吊 案卷
- Nhanh chóng rút hồ sơ.
- 要 吊 回 文件
- Phải đi lấy văn kiện về.
✪ 5. viếng; phúng; phúng điếu; thăm hỏi
祭奠死者或对遭到丧事的人家、团体给予慰问
- 他 去 吊丧 了
- Anh ấy đi viếng tang.
- 前来 吊唁 逝者
- Đến thăm hỏi người qua đời.
吊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần trục
塔式起重机机身很高,像塔,有长臂可以在轨道上移动,工作面较大主要用于建筑工程
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
吊 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xâu; chuỗi
旧时钱币单位,一般是一千个制钱叫一吊
- 这有 一吊 钱
- Đây có một xâu tiền.
- 那 是 几吊 钱
- Đó là mấy xâu tiền.
✪ 2. xâu
成串
- 我 买 了 一吊 蒜
- Tôi mua một xâu tỏi.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吊
✪ 1. 吊着 + Tân ngữ
Treo/buộc cái gì
- 她 在 吊 着 花
- Cô ấy đang treo hoa.
- 爷爷 吊着 灯笼
- Ông treo đèn lồng.
✪ 2. 吊 + 起来/下来/上去/时间
Kéo lên/cẩu/nâng cái gì lên hay xuống
- 演员 被 吊 了 一个 小时
- Diễn viên đã bị kéo lên trên không 1 tiếng đồng hồ.
- 把 东西 吊上去
- Cẩu đồ đạc lên.
✪ 3. Số từ + 吊 + Tân ngữ
Bao nhiêu xâu/chuỗi gì đấy
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 他 有 一吊 钱
- Anh ta có một xâu tiền.
So sánh, Phân biệt 吊 với từ khác
✪ 1. 挂 vs 吊
Giống:
- "挂" và "吊" đều thể hiện trạng thái của động tác hoặc sự xuất hiện của động tác sau khi kết thúc.
Khác:
- Vật được "吊" là được treo lưo lửng trong không trung, còn vật được "挂" có thể được treo trong không trung, cũng có thể không phải trong không trung mà dựa vào tường, dựa vào cửa.
Đối tượng liên quan đến hai từ này cũng khác nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 塔吊 在 吊 水泥
- Cần trục đang kéo xi măng.
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 前来 吊唁 逝者
- Đến thăm hỏi người qua đời.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›