Đọc nhanh: 电挂 (điện quải). Ý nghĩa là: số điện báo; số điện tín.
电挂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số điện báo; số điện tín
电报挂号的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电挂
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 电话 先 不要 挂 , 等 我查 一下
- Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.
- 她 一气之下 挂 了 电话
- Cô ấy tức giận cúp điện thoại.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 给 防汛 指挥部 挂个 电话
- Xin hãy nối máy cho trụ sở kiểm soát lũ lụt.
- 他 生气 地挂 了 电话
- Anh ấy tức giận cúp điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
电›