Đọc nhanh: 悬 (huyền). Ý nghĩa là: treo; lủng lẳng, giơ lên; nâng cao; nhấc cao; ngẩng cao, chưa có kết quả; chưa giải quyết xong. Ví dụ : - 那只风筝悬在空中。 Con diều đó treo lơ lửng trên không.. - 门口悬着一个灯笼。 Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.. - 天花板悬着一把风扇。 Trần nhà treo một chiếc quạt.
悬 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. treo; lủng lẳng
借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点
- 那 只 风筝 悬在空中
- Con diều đó treo lơ lửng trên không.
- 门口 悬着 一个 灯笼
- Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giơ lên; nâng cao; nhấc cao; ngẩng cao
举;往上托
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 她 自信 地悬 起头 来
- Cô ấy tự tin ngẩng cao đầu lên.
✪ 3. chưa có kết quả; chưa giải quyết xong
无着落;没结果
- 这个 悬案 困扰 大家 很 久
- Vụ án chưa giải quyết này đã làm phiền mọi người rất lâu.
- 这笔 账悬 了 好久 了
- Tài khoản này vẫn chưa được giải quyết trong một thời gian dài.
✪ 4. thấp thỏm; nhớ mong; mong đợi
挂念
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 家人 悬望 他 早日 归来
- Gia đình mong đợi anh ấy sớm trở về.
✪ 5. tưởng tượng; suy đoán
凭空设想
- 不要 随意 悬揣 他人 想法
- Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.
- 她 总是 无端 地 悬想 未来
- Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.
✪ 6. xa; xa cách; cách xa
距离远;差别大
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
- 现在 我 悬隔 你
- Bây giờ tôi đang cách xa em.
悬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy hiểm
危险
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 刚才 那 情况 可真 悬 啊
- Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悬
✪ 1. 悬 + Thời gian/ 在/起来/半天
Lơ lửng/thấp thỏm trong bao lâu/ở đâu
- 听说 超人 可以 悬在空中
- Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.
- 大家 的 心 都 悬 了 起来
- Trong lòng mọi người đều thấp thỏm.
✪ 2. Chủ ngữ + 怕/应该 + 是 + 悬 + 了
Ai/cái gì sợ/hẳn là nguy hiểm
- 这份 工作 怕 是 悬 了
- Công việc này e rằng nguy hiểm.
- 我 借钱 的 事 应该 是 悬 了
- Chuyện tôi mượn tiền hẳn là nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 大家 的 心 都 悬 了 起来
- Trong lòng mọi người đều thấp thỏm.
- 听说 超人 可以 悬在空中
- Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.
- 她 总是 无端 地 悬想 未来
- Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.
- 集齐 戏剧 危险 和 悬疑
- Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.
- 刚才 那 情况 可真 悬 啊
- Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 她 把 自己 推向 悬崖
- Cô ấy đã đẩy mình vào cảnh nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悬›