xuán
volume volume

Từ hán việt: 【huyền】

Đọc nhanh: (huyền). Ý nghĩa là: treo; lủng lẳng, giơ lên; nâng cao; nhấc cao; ngẩng cao, chưa có kết quả; chưa giải quyết xong. Ví dụ : - 那只风筝悬在空中。 Con diều đó treo lơ lửng trên không.. - 门口悬着一个灯笼。 Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.. - 天花板悬着一把风扇。 Trần nhà treo một chiếc quạt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. treo; lủng lẳng

借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ 风筝 fēngzhēng 悬在空中 xuánzàikōngzhōng

    - Con diều đó treo lơ lửng trên không.

  • volume volume

    - 门口 ménkǒu 悬着 xuánzhe 一个 yígè 灯笼 dēnglóng

    - Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.

  • volume volume

    - 天花板 tiānhuābǎn 悬着 xuánzhe 一把 yībǎ 风扇 fēngshàn

    - Trần nhà treo một chiếc quạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. giơ lên; nâng cao; nhấc cao; ngẩng cao

举;往上托

Ví dụ:
  • volume volume

    - 腕子 wànzi xuán 起来 qǐlai

    - Nhấc cao cổ tay lên.

  • volume volume

    - 自信 zìxìn 地悬 dìxuán 起头 qǐtóu lái

    - Cô ấy tự tin ngẩng cao đầu lên.

✪ 3. chưa có kết quả; chưa giải quyết xong

无着落;没结果

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 悬案 xuánàn 困扰 kùnrǎo 大家 dàjiā hěn jiǔ

    - Vụ án chưa giải quyết này đã làm phiền mọi người rất lâu.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 账悬 zhàngxuán le 好久 hǎojiǔ le

    - Tài khoản này vẫn chưa được giải quyết trong một thời gian dài.

✪ 4. thấp thỏm; nhớ mong; mong đợi

挂念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí 悬望 xuánwàng 远方 yuǎnfāng de

    - Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.

  • volume volume

    - 家人 jiārén 悬望 xuánwàng 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Gia đình mong đợi anh ấy sớm trở về.

✪ 5. tưởng tượng; suy đoán

凭空设想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 悬揣 xuánchuǎi 他人 tārén 想法 xiǎngfǎ

    - Đừng tùy tiện suy đoán suy nghĩ của người khác.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无端 wúduān 悬想 xuánxiǎng 未来 wèilái

    - Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.

✪ 6. xa; xa cách; cách xa

距离远;差别大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 很大 hěndà de 悬隔 xuángé

    - Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 悬隔 xuángé

    - Bây giờ tôi đang cách xa em.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguy hiểm

危险

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 情况 qíngkuàng 可真 kězhēn xuán a

    - Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 悬 + Thời gian/ 在/起来/半天

Lơ lửng/thấp thỏm trong bao lâu/ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 听说 tīngshuō 超人 chāorén 可以 kěyǐ 悬在空中 xuánzàikōngzhōng

    - Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.

  • volume

    - 大家 dàjiā de xīn dōu xuán le 起来 qǐlai

    - Trong lòng mọi người đều thấp thỏm.

✪ 2. Chủ ngữ + 怕/应该 + 是 + 悬 + 了

Ai/cái gì sợ/hẳn là nguy hiểm

Ví dụ:
  • volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò shì xuán le

    - Công việc này e rằng nguy hiểm.

  • volume

    - 借钱 jièqián de shì 应该 yīnggāi shì xuán le

    - Chuyện tôi mượn tiền hẳn là nguy hiểm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 天花板 tiānhuābǎn 悬着 xuánzhe 一把 yībǎ 风扇 fēngshàn

    - Trần nhà treo một chiếc quạt.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā de xīn dōu xuán le 起来 qǐlai

    - Trong lòng mọi người đều thấp thỏm.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 超人 chāorén 可以 kěyǐ 悬在空中 xuánzàikōngzhōng

    - Nghe nói Superman có thể lơ lửng trên không.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无端 wúduān 悬想 xuánxiǎng 未来 wèilái

    - Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.

  • volume volume

    - 集齐 jíqí 戏剧 xìjù 危险 wēixiǎn 悬疑 xuányí

    - Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 情况 qíngkuàng 可真 kězhēn xuán a

    - Tình huống vừa rồi thật nguy hiểm.

  • volume volume

    - zài 悬而未决 xuánérwèijué de 状态 zhuàngtài 之下 zhīxià 过日子 guòrìzi shì 凄惨 qīcǎn de shì 蜘蛛 zhīzhū de 生活 shēnghuó ma

    - Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 推向 tuīxiàng 悬崖 xuányá

    - Cô ấy đã đẩy mình vào cảnh nguy hiểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuán
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BIP (月戈心)
    • Bảng mã:U+60AC
    • Tần suất sử dụng:Cao